Có 1 kết quả:
侵吞 xâm thôn
Từ điển phổ thông
thôn tính, sáp nhập
Từ điển trích dẫn
1. Dùng võ lực lấn nuốt nước người ta hoặc chiếm lĩnh một phần đất đai một nước. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Đắc thế xâm thôn viễn, Thừa nguy đả kiếp doanh” 得勢侵吞遠, 乘危打劫嬴 (Quan kì 觀棋).
2. Chiếm hữu một cách phi pháp của cải người khác.
2. Chiếm hữu một cách phi pháp của cải người khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấn nuốt.
Bình luận 0